Tháng 05/2024, Giá xe Vinfast VF6 đang được niêm yết từ 675 triệu đồng với bản Base chưa gồm pin và từ 765 triệu đồng cho bản Plus chưa có pin, cao nhất là 855 triệu đồng cho bản Plus đã kèm pin.
Ngày 29/9, VinFast ra mắt chiếc crossover cỡ B VF 6 bản thương mại. Xe bán ra hai phiên bản gồm Base và Plus với 2 lựa chọn là kèm pin và không kèm pin, chênh nhau 90 triệu đồng.
Bảng giá xe Vinfast VF6 2024 (Đơn vị: VND) |
|
Phiên bản | Giá niêm yết |
VinFast VF6 Eco (Không kèm pin) | 675.000.000 |
VinFast VF6 Eco (Kèm pin) | 765.000.000 |
VinFast VF6 Plus (Không kèm pin) | 765.000.000 |
VinFast VF6 Plus (Kèm pin) | 855.000.000 |
Kể từ ngày 20/10/2023, khách hàng có thể đặt cọc mua xe tại các showroom, nhà phân phối VinFast trên toàn quốc được hưởng ưu đãi đặc biệt hấp dẫn dành cho khách hàng tiên phong.
Giá lăn bánh Vinfast VF6 Base không kèm pin (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
675.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
81000000 |
67500000 |
81000000 |
87750000 |
67500000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
778.380.700 |
764.880.700 |
759.380.700 |
766.130.700 |
745.880.700 |
Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ |
697.380.700 |
697.380.700 |
678.380.700 |
678.380.700 |
678.380.700 |
Giá lăn bánh Vinfast VF6 Base kèm pin (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
765.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
91800000 |
76500000 |
91800000 |
99450000 |
76500000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
879.180.700 |
863.880.700 |
860.180.700 |
867.830.700 |
844.880.700 |
Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ |
787.380.700 |
787.380.700 |
768.380.700 |
768.380.700 |
768.380.700 |
Giá lăn bánh Vinfast VF6 Plus không kèm pin (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
765.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
91800000 |
76500000 |
91800000 |
99450000 |
76500000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
879.180.700 |
863.880.700 |
860.180.700 |
867.830.700 |
844.880.700 |
Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ |
787.380.700 |
787.380.700 |
768.380.700 |
768.380.700 |
768.380.700 |
Giá lăn bánh Vinfast VF6 Plus kèm pin (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
855.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
102600000 |
85500000 |
102600000 |
111150000 |
85500000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
979.980.700 |
962.880.700 |
960.980.700 |
969.530.700 |
943.880.700 |
Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ |
877.380.700 |
877.380.700 |
858.380.700 |
858.380.700 |
858.380.700 |
Nếu mua không pin, giá của VF 6 ở khoảng giữa trong phân khúc B, tương đương Hyundai Creta (640-740 triệu đồng), cao hơn Kia Seltos (599-719 triệu đồng). Nếu mua kèm pin, giá VF 6 ở ngưỡng cao, ngang tầm với các mẫu Nhật như Toyota Yaris Cross (730-838 triệu đồng), Nissan Kicks (789-858 triệu đồng). Chi phí sạc điện rẻ hơn đổ xăng sẽ kéo lại mức chi phí tăng thêm cho bộ pin.
171 triệu
394 triệu
284 triệu
435 triệu
505 triệu
395 triệu